Khi con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng 0. Nhưng khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng 30 ° so với phương ngang cũng với biên độ A thì ở 23. Con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, độ cứng k = 100 N/m, biên độ dao động là 5cm. Ở li độ x=3cm, con lắc có vận tốc: A. 40 cm/s B. 16 cm/s C. 160 cm/s D. 2o cm/s. 24. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng quả nặng m =0,4kg, lấy =10. Chuyên đề ôn thi Đại học Đề thi Vật lý trắc nghiệm vật lý Con lắc lò xo Con lắc đơn Dao động cơ pdf Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305 pdf Bài tập chuyển động quay của vật rắn pdf Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý đợt 2 - Trường THPT chuyên Vĩnh - Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động. - Cơ năng của con lắc lò xo được bảo toàn nếu bỏ qua mọi ma sát. 3. Đối với lò xo treo: • Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB: mg k • Chiều dài của lò xo tại VTCB: CB 0 (với ℓ 0 Các bài tập chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại học mà CCBook san sẻ. Đều được trίch từ đề thi thử của những trường chuyên nổi tiếng trên cả nước. Các cȃu hỏi này đều cό giải thuật chi tiết cụ thể để em so sánh, so sánh . Một số bài tập con lắc đơn Sau chuyên đề đại cương về dao động điều hòa, câu lạc bộ Gia sư thủ khoa tiếp tục hướng dẫn thí sinh hệ thống kiến thức và làm các dạng bài tập chuyên đề con lắc lò xo trong dao động. Từ ngày 26/3, câu lạc bộ gia sư thủ khoa sẽ tư vấn ôn thi đại học theo từng uDVHz. Tài liệu gồm 137 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ và phương pháp giải các dạng bài tập chuyên đề con lắc lò xo trong chương trình Vật lí Bài toán đại cương về dao động điều hòa và con lắc lò xo. 2. Bài toán về cắt ghép lò xo. 3. Bài toán thời gian. 4. Bài toán quãng đường. 5. Bài toán vận tốc, tốc độ. 6. Bài toán lực đàn hồi, lực hồi phục. 7. Bài toán năng lượng trong dao động điều hòa. 8. Bài toán viết phương trình dao động. 9. Bài toán tổng hợp dao động. 10. Bài toán hai vật dao động.[ads] Chuyên đề-Con lắc lò xo 1 CHUYÊN ĐỀ – CON LẮC LÒ XO ♦ CÁC DẠNG BÀI TẬP ♦ Phương pháp 1. Định nghĩa Con lắc lò xo là hệ thống gồm một lò xo có độ cứng k, có khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật nặng có khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc phương thẳng đứng. - Phương trình dao động của con lắc lò xo  x Acos t    với km - Chu kì dao động của con lắc lò xo mT2k - Lực gây ra dao động điều hòa của con lắc lò xo luôn hướng về vị trí cân bằng và được gọi là lực kéo về hay lực hồi phục. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với li độ và chính là lực gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa. - Lực kéo về 2F kx m x     2. Năng lượng của con lắc lò xo • Động năng   2 2 2 2 2 2đ1 cos 2 t 21 1 1W mv m A sin t m A2 2 2 2           • Thế năng   2 2 2 2 2 2t1 cos 2 t 21 1 1W kx m A cos t m A2 2 2 2           Nhận xét Động năng và thế năng của con lắc lò xo hay vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số góc là '2  , tần số f ' 2f, chu kì TT'2. • Cơ năng 2 2 2đt11W W W m A kA22     hằng số. Nhận xét - Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động. - Cơ năng của con lắc lò xo được bảo toàn nếu bỏ qua mọi ma sát. 3. Đối với lò xo treo • Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB mgk • Chiều dài của lò xo tại VTCB CB 0     với ℓ0 là chiều dài tự nhiên của lò xo • Chiều dài lớn nhất của lò xo ứng với vật ở vị trí thấp nhất max 0 CBAA         • Chiều dài nhỏ nhất của lò xo ứng với vật ở vị trí cao nhất min 0 CBAA         Chuyên đề-Con lắc lò xo 2 max minCB2 • Khi A  với Ox hướng xuống xét trong 1 chu kì dao động - Thời gian lò xo nén, tương ứng với vật đi từ M1 đến M2. - Thời gian lò xo dãn, tương ứng với vật đi từ M2 đến M1. ♦ CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1 Xác định các đại lượng thường gặp trong dao động của con lắc lò xo Ví dụ 1 Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng là k = 50 N/m. Tính chu kì dao động của con lắc lò xo. Lấy 210. Hướng dẫn giải Chu kì dao động của con lắc lò xo  2 4 2m 0,2T 2 2 2 4. .10 2 .2. .10 0,4 sk 50           Ví dụ 2 Một con lắc lò xo dao động với chu kì là 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g. Lấy 210. Tính độ cứng của lò xo ? Hướng dẫn giải Ta có  2222m m 4 m 2 T 4 k 64 N/mk k T 0,25         Ví dụ 3 Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 200 g. Trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động toàn phần. Tính độ cứng của lò xo. Lấy 210 Hướng dẫn giải Chu kì dao động của con lắc lò xo  t 20T 0,4 sn 50  Mặt khác  22222m m 4 m 2 T 4 k 50 N/mk k T 0,4         Ví dụ 4 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm, chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy  22g 10 m/s  . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là bao nhiêu ? Hướng dẫn giải Tại vị trí cân bằng mmg kkg       222m T .g 0,4 .10T 2 2 0,04 m 4 cmk g 4           Chuyên đề-Con lắc lò xo 3  Ax A 8 4 4 cm2        Thời gian ngắn nhất lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương đến lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là  T T T 7T 2,8 28 7ts4 4 12 12 12 12 120 30        Dạng 2 Viết phương trình dao động của con lắc lò xo. ♦ Phương pháp - Sử dụng một số phương pháp giải giống như dao động điều hòa của vật ở phần trên. - Tìm kgm   • Một số kết luận chung để giải nhanh các bài tập trắc nghiệm dạng viết phương trình dao động điều hòa - Nếu kéo vật ra khỏi VTCB một khoảng nào đó rồi thả nhẹ thì khoảng cách đó chính là biên độ dao động. - Nếu chọn gốc thời gian là lúc thả vật thì + Nếu kéo vật ra theo chiều dương thì 0. + Nếu kéo vật ra theo chiều âm thì   . - Nếu từ VTCB truyền cho vật một vận tốc nào đó dao động điều hòa thì vận tốc đó chính là vận tốc cực đại, khi đó maxvA . - Chọn gốc thời gian là lúc truyền cho vật vận tốc thì 2   nếu chiều truyền vận tốc cùng chiều với chiều dương, 2 nếu chiều truyền vận tốc ngược chiều dương. Ví dụ 5 Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật có khối lượng 100 g và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Kéo vật nặng thẳng đứng xuống phía dưới cách vị trí cân bằng 5 cm và thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương là chiều vật bắt đầu chuyển động, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động của vật. Hướng dẫn giải Phương trình dao động của vật có dạng  x Acos t    Ta có  k 40400 20 rad/sm 0,1     Chọn t = 0 lúc  x A 5 cm   , khi đó x5cos 1A5         Vậy phương trình dao động của vật là  x 5cos 20t   cm Chuyên đề-Con lắc lò xo 4 Ví dụ 6 Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng 4 cm và thả nhẹ. Chọn chiều dương cùng chiều với chiều kéo vật, gốc thời gian là lúc thả vật. Viết phương trình dao động của vật. Hướng dẫn giải Phương trình dao động của vật có dạng  x Acos t    Ta có  k 40100 10 rad/sm 0,4     Chọn t = 0 lúc x = A = 4 cm, khi đó 4 4cos cos 1 0      Vậy phương trình dao động của vật là x 4cos10t cm Ví dụ 7 Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 50 g dao động trên trục Ox với chu kì 0,2 s và chiều dài quỹ đạo là 40 cm. Viết phương trình dao động của con lắc. Chọn gốc thời gian là lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Hướng dẫn giải Phương trình dao động của vật có dạng  x Acos t    Ta có  2210 rad/sT 0,2     Biên độ dao động  L 40A 20 cm22   Chọn t = 0 lúc x = 0 và v < 0, khi đó 0 Acos cos 0Asin 0 sin 02           Vậy phương trình dao động của vật là x 20cos 10 t2   cm Ví dụ 8 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng có khối lượng m gắn vào lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương từ trên xuống. Kéo vật nặng xuống phía dưới cách vị trí cân bằng 52 cm và truyền cho nó vận tốc 20 2 cm/s theo chiều từ trên xuống thì vật nặng dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Cho g = 10 m/s2 = π2. Viết phương trình dao động của vật. Hướng dẫn giải Phương trình dao động của vật có dạng  x Acos t    Ta có  2 f 2 .2 4 rad/s      Từ công thức liên hệ     22222 2 222220 2vvA x A x 5 2 50 50 10 cm4          Chọn t = 0 lúc  x 5 2 cm và  2v 20 2 cm/s, khi đó Chuyên đề-Con lắc lò xo 5 2cos5 2 10cos244 . 20 2 2sin2           Vậy phương trình dao động của vật là x 10cos 4 t4   cm Ví dụ 9 Một lò xo có độ cứng 50 N/m đặt nằm ngang, một đầu cố định vào tường, đầu còn lại gắn vào vật có khối lượng 500 g. Kéo vật ra khỏi vị cân bằng một đoạn  x 3 cm và truyền cho vật một vận tốc v = 10 cm/s theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật. Hướng dẫn giải Phương trình dao động của vật có dạng  x Acos t    Ta có  k 50100 10 rad/sm 0,5     Từ hệ thức độc lập   2 2 222 2 22 2 2v v 10A x A x 3 3 1 2 cm10          Chọn t = 0 lúc  x 3 cm và v = 10 cm/s, khi đó 3cos3 10 1sin2           Vậy phương trình dao động của vật là x 2cos 10t6 Ngày đăng 19/01/2014, 1511 bài tập con lắc lò xo. vật lí lớp 12 TÀI LIỆU ÔN TẬP CON LẮC LÒ XO-THPT TRẦN HƯNG ĐẠO-THẦY TRƯỜNG Đừng để đến ngày mai những việc gì bạn có thể làm hôm nay! CON LẮC LÒ XOCâu 1 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. 7/30 s. B. 3/10s. C. 4 /15s. D. 1/ 2 Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc scm /40 theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là A. 0,2s B. s151 C. s101 D. s201Câu 3ột con lắc lò xo treo thẳng gồm vật có khối lượng100g và lò xo có k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới vtcb đến vị trí lõ xo dãn 4cm rồi truyền vận tốc scm/40 theo phương hướng từ dưới lên. Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu chuyển động tới lúc lò xo nén 2cmA. 0,2s B. s151C. s101D. s201Câu lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m =100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 103 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s2; 2 10. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu ms B. t=33,6 ms C. t = 66,7 ms D. t =76,8 msCâu 5 Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 310cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s2; 102. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị giãn 6cm lần thứ hai A. t = 0,2s B. t = 0,4s C. 152st  D. 151st Câu 6 Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu duới gắn với giá cố định, đầu trên gắn với vật m = 150 g. Vật có thể chuyển động không ma sát dọc theo thanh cứng thẳng đứng. Đẩy vật xuống dưới vị trí cân bằng đến khi lò xo bị nén một đoạn 3 cm, rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết năng lượng dao động của hệ là 30 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động? Chọn trục toạ độ hướng lên dọc theo thanh, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. = 2cos10 10 t +  cm = 2cos10 5 t cm =3cos10 5 t + 2 cm = 3cos10 10 t +  cm Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k=100N/m, dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm. Tại thời điểm t=0, truyền cho vật một vận tốc bằng 30 30 /cm s theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để vật bắt đầu dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động cho đến khi lò xo bị nén cực đại làA. 215 10sB. 320 10sC. 15 10sD. 10 10sCâu 8 Một vật dao động điều hòa với phương trình .3/4cos4 cmtx. Quãng đường mà vật đi được từ khi vật đạt vận tốc v = 8π3 cm/s và tốc độ đang tăng đến khi tốc độ bằng không lần thứ nhất làA. 2cm. B. 8cm. C. 6cm. D. 3cm. TÀI LIỆU ÔN TẬP CON LẮC LÒ XO-THPT TRẦN HƯNG ĐẠO-THẦY TRƯỜNG Đừng để đến ngày mai những việc gì bạn có thể làm hôm nay!Câu 9 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cost-2π/3cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2010 vật đi được quãng đường làA. 2cm B. 6cm C. 4cm D. 3cmCâu 10. Một lò xo có độ dài tự nhiên là 30cm được treo thẳng đứng và đầu dưới treo vật khối lượng m. Từ vị trí cân bằng kéo lò xo dãn thêm 2,5cm rồi truyền cho nó một vận tốc. Chu kì dao động là 0,1s. Sau khoảng thời gian 0,1/2 s kể từ lúc bắt đầu dao động, lò xo có độ dài 11 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có hệ số cứng 40N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100g. Con lắc được kích thích dao động bằng cách nâng vật lên trên vị trị cân bằng 5cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản thì tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong khoảng thời gian 30t s  làA. 30,5cm/s B. 47,7cm/s C. 82,7cm/s D. 67,52cm/sCâu 12 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x có phương trình dao động là 4cos2 3x t cm . Chất điểm đi qua vị trí có tọa độ 2x cm  theo chiều âm lần thứ 199 vào thời điểmA. t = 99,5s B. t = 99,3s C. t = 198,5s D. t = 198,3sCâu 13 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng làA. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/ 14 Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. vật có khối lượng 200g, lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật theo phương trục lò xo cho lò xo dãn 3cm rồi thả nhẹ. Tính quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến thời điểm động năng bằng 16,875mJ lần thứ 100 A. 300cm B. 303 – 1,52cm C. 298,5cm D. 78 – 1,53cmCâu 15 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m =250g và một lò xo nhẹ có độ cứng K=100N/m. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s2 . Tìm thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ π/30s B. 1/30s C. 2π/30 s D. Đáp án khácCâu 16 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình x =5sin20t–/2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là A. /30 s B. /15 s C. /10 s D. /5s Câu 17 Một lò xo nằm ngang có 10 /k N m có một đầu được gắn cố định, đầu kia được gắn một vật có khối lượng 100g. Vật chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục lò xo. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 6 cm rồi buông nhẹ. Khi đến vị trí lò xo bị nén 4 cm, vật có tốc độ 40 cm/s. Khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất, vật có tốc độ bằngA. 60 / .cm sB. 40 2 /cm s. C. 50 /cm s. D. 20 6 /cm 18 Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là B. 1232AA C. 1223AA D. 1212AA Câu 19 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật có khối lượng m = 20 g dao động tắt dần chậm trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Động năng mà vật đạt được khi vật ở vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên làA. 46 mJ. B. 15mJ. C. 48mJ. D. 30mJ. TÀI LIỆU ÔN TẬP CON LẮC LÒ XO-THPT TRẦN HƯNG ĐẠO-THẦY TRƯỜNG Đừng để đến ngày mai những việc gì bạn có thể làm hôm nay!Câu 20 Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m1 = 250 g, sau đó người ta treo thêm một vật có khối lượng m2 = 100 g vào vật m1 bằng một sợi dây nhẹ không dãn. Khi hệ đang cân bằng, người ta đốt dây nối giữa m1 với m2 . Sau đó m1 dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Vận tốc cực đại của vật m1 khi dao động là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 80 cm/sCâu 21 Một con lắc lò xo được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s ; tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo và trọng lượng vật khi nó ở vị trí thấp nhất là 7675 lấy g=10m/s2, 210. Biên độ dao động của con lắc làA. 4cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 22 Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ làA. 6 2s. B. 15 2s. C. 3 2s. D. 5 2 23 Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4 cm. Lấyg =10m/s2,2 = 10. Từ vị trí ở phía dưới vị trí cân bằng 5 3 cm, người ta truyền cho vật một vận tốc có độ lớn 25 cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới, sau đó con lắc dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật làA. x = 10cos5t + 6 cm B. x = 10cos10t + 6 cmC. x = 10cos5t -6 cm D. x = 10cos10t - 6 cmCâu 24 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng 100g. Lấy g = 10m/s2. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Biết phương trình dao động của vật là 8cos10 2 / 3 .x t cm  Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi được quãng đường 8 cm kể từ thời điểm đầu làA. 0,8 N B. 1,0 N. C. 1,4 N. D. 0,6 25 Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không dãn và treo vào một lò xo. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều + hướng xuống, vật m dao động điều hoà với phương trình x = Acos10t cm. Lấy g = 10 m/s2. Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa là 3 N thì biên độ dao động A phải thoả mãn điều kiện nào để dây AB luôn căng mà không đứtA. 0

chuyên đề con lắc lò xo luyện thi đại học