130 câu trắc nghiệm tin học văn phòng có đáp án. đề trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án. xác định các nguyên tắc biên soạn. xác định thời lượng học về mặt lí thuyết và thực tế. khảo sát các chương trình đào tạo theo những bộ giáo trình tiêu biểu. nội dung
Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. Câu 1: Mã di truyền có tính thái hóa là do: A. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại
Trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án được đội ngũ giáo viên VnDoc tổng hợp theo từng chương Sinh học lớp 12, giúp học sinh củng cố lý thuyết được học, làm quen các dạng bài tập nâng cao chuẩn bị cho các bài kiểm tra lớp 12 sắp tới. Chương I: Cơ chế di truyền và biến
Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 12 chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. Câu 1
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12 2. 3. www.MATHVN.com A. tương tác gen B. phân li C. liên kết gen D. hoán vị gen C©u 31: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là: A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G B.
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án và lời giải theo từng chương được soạn dưới dạng file word và PDF. Các bạn xem và tải về ở dưới.
32K9. Câu 1 Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật Câu 2 Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng? A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang. B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh. C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng. D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá. Câu 3 Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. Câu 4 Điều nào sau đây không đúng với cai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể? A. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể Câu 5 Trong cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, tuổi quần thể là A. tuổi thọ trung bình của các cá thể trong quần thể. B. thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển. C. thời gian sống của 1 cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể. D. thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên. Câu 6 Những kiểu phân bố cá thể chủ yếu của quần thể là A. phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên B. phân bố theo nhóm và phân bố ngẫu nhiên C. phân bố theo nhóm và phân bố đồng đều D. phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm Câu 7 Cho các thông tin sau Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh. Tăng khả năng sử dụng nguồn sống từ môi trường Tìm nguồn sống mới phù hợp với từng cá thể. Những thông tin nói về ý nghĩa của sự nhập cư hoặc di cư của những cá thể cùng loại từ quần thể này sang quần thể khác là A. 1, 2 và 3 B. 1, 3 và 4 C. 1, 2 và 4 D. 2, 3 và 4 Câu 8 Một quần thể như thế nào là quần thể không sinh trưởng nhanh? A. Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản. B. Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung. C. Quần thể gần đạt sức chứa tối đa. D. Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản. Câu 9 Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm D. sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể Câu 10 Ở Việt Nam, sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa nào? Vì sao? A. Mùa xuân và mùa hè do khí hậu ấm áp, thức ăn dồi dào B. Mùa mưa do cây cối xanh tốt, sâu hạy có nhiều thức ăn C. Mùa khô do sâu hại thích nghi với khí hậu khô nóng nên sinh sản mạnh D. Mùa xuân do nhiệt độ thích hợp, thức ăn phong phú Câu 11 Những ví dụ nào sau đây thuộc biến động không theo chu kì? Đợt hạn hán vào tháng 3 năm 2016 khiến hàng trăm hecta cà phê ở các tỉnh Tây Nguyên chết hàng loạt. Cứ sau 5 năm, số lượng cá thể châu chấu trên cánh đồng lại giảm xuống do nhiệt độ tăng lên. Số lượng cá thể tảo ở Hồ Gươm tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm. Số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào mùa đông. Đợt rét đậm, rét hại tại miền Bắc những ngày trước tết Bính Thân đã làm chết hàng loạt trâu, bò của bà con nông dân thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc. A. 2 và 5 B. 1 và 2 C. 1 và 5 D. 3 và 4 Câu 12 Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. nhân tố hữu sinh B. nhân tố vô sinh C. các bệnh truyền nhiễm D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng Câu 13 Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là A. cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo B. cá voi, cá heo, mèo, chính bồ câu C. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ Câu 14 Thỏ sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi nhỏ hơn tai, đuôi và các chi của thỏ sống ở vùng nhiệt đới, điều đó thể hiện quy tắc nào? A. Quy tắc về kích thước cơ thể. B. Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi,… của cơ thể. C. Do đặc điểm của nhóm sinh vật hằng nhiệt D. Do đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt Câu 15 Khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ đối với cá rô phi ở Việt Nam là A. 2°C - 42°C B. 10°C - 42°C C. 5°C - 40°C D. 5,6°C - 42°C Câu 16 Những con voi trong vườn bách thú là A. quần thể B. tập hợp cá thể voi C. quần xã D. hệ sinh thái Câu 17 Điều nào sau đây không đúng với cai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể? A. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể Câu 18 Nguyên nhân xảy ra cạnh tranh gay gắt giữa các các cá thể trong quần xã là A. do nguồn sống không cung cấp đủ cho tất cả các cá thể. B. do tất cả các cá thể đó có ổ sinh thái trùm lên nhau hoàn toàn. C. do môi trường thay đổi không ngừng. D. do các loài có nơi ở giống nhau. Câu 19 Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây. B. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương. C. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng vườn Quốc gia Ba Vì. D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng vườn Quốc gia Ba Vì. Câu 20 Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới A. cấu trúc tuổi của quần thể B. kiểu phân bố cá thể của quần thể C. khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể Câu 21 Tuổi sinh thái của quần thể là A. thời gian sống thực tế của cá thể B. tuổi bình quân của quần thể C. tuổi thọ do môi trường quyết định D. tuổi thọ trung bình của loài Câu 22 Khi nói về các đặc trưng của quần thể, nhận định nào sau đây sai? A. Khi mật độ quần thể ở mức trung bình thì sức sinh sản của quần thể lớn nhất. B. Phân bố đồng đều thường gặp khi các điều kiện sống phân bố 1 cách đồng đều trong môi trường và giữa các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt. C. Mật độ quần thể thường không cố định và thay đổi theo mùa hay theo điều kiện sống. D. Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi. Câu 23 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể? A. Mật độ cá thể của quần thế tăng lên quá cao so với sức chứa của môi truờng sẽ làm tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể. B. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể C. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống của quần thể D. Mật độ cá thể của quần thể có khả năng thay đồi theo mùa, năm hoặc tuỳ điều kiện của môi trường Câu 24 Kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thể của loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên? A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều. B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng. C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới Câu 25 Nhân tố sinh thái nào khi tác động lên quần thể sẽ bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể? A. Ánh sáng B. Nhiệt độ C. Nước D. Mối quan hệ kí sinh – vật chủ Câu 26 Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau. B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường. C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, tùy thời gian và điều kiện của môi trường sống. D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADNTrắc nghiệm Sinh học 12 chương 1 có đáp ánTrắc nghiệm Sinh học lớp 12 chương 1 gồm 26 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 12 có đáp án được giáo viên VnDoc biên soạn và tổng hợp theo kiến thức sách môn Sinh lớp 12 cơ bản và nâng tập trắc nghiệm gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADNTrắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án được đội ngũ giáo viên VnDoc tổng hợp theo từng chương Sinh học lớp 12, giúp học sinh củng cố lý thuyết được học, làm quen các dạng bài tập nâng cao chuẩn bị cho các bài kiểm tra lớp 12 sắp I Cơ chế di truyền và biến mã di truyền và quá trình nhân đôi ADNCâu 1Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba. Câu 2Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là A. Đoạn intron. B. Đoạn êxôn. C. Gen phân nhánh. D. Vùng vận hành. Câu 3Vùng điều hòa là vùng A. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin. B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát trong quá trình phiên mã. C. Mang thông tin mã hóa các axit amin. D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã. Câu 4Trong 64 bộ ba mã di truyền, có ba bộ không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là A. UGU, UAA, UAG. B. UUG, UGA, UAG. C. UAG, UAA, UGA. D. UUG, UAA, UGA. Câu 5Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3'→5'. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5'→3'. Câu 6Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. Mã mở đầu là AUG, mà kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin. Câu 7Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mà di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mà di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 8Gen không phân mảnh có A. Cả êxôn và intrôn. B. Vùng mã hóa không liên tục. C. Vùng mã hóa liên tục. D. Các đoạn intrôn. Câu 9Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuối pôlipetit hay một phân tử ARN được gọi ARN là A. Codon. B. Gen. C. Anticodon. D. Mã di truyền. Câu 10Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Hai mạch được tổng hợp bổ sung song song liên tục. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. Câu 11Bản chất của mã di truyền là A. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit a min trong prôtêin. B. Các axit amin được mã hóa tron gen. S. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hóa cho một axit amin. Câu 12Vùng kết thúc của gen là vùng A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C. Quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin. D. Mang thông tin mã hóa các aa. Câu 13Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. D. Một bộ mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin. Câu 14Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. C. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin. D. Tất cả các loại đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ. Câu 15Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. Bổ sung. B. Bán bảo toàn. C. Bổ sung và bảo toàn. D. Bổ sung và bán bảo toàn. Câu 16Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là A. Mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. B. Mang thông tin di truyền của các loài. C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. Chứa các bộ ba mã hóa axit amin. Câu 17Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử prôtêin do nó quy định tông hợp? A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. . Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của gen. Câu 18Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN giraza. B. ADN pôlimeraza. C. Hêlicaza. D. ADN ligaza. Câu 19Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là A. 1800. B. 2400. D. 2040. Câu 20Intron là A. Đoạn gen mã hóa axit amin. B. Đoạn gen không mã hóa axit amin. C. Gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn. D. Đoạn gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã. Câu 21Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là A. Tháo xoắn phân tứ ADN. B. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi đoạn mạch khuôn của ADN. C. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. Nối các đoạn Okazaki với nhau. Câu 22Vùng mã hóa của gen là vùng A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã. B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C. Mang tín hiệu mã hóa các axit amin. D. Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc. Câu 23Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu. C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa. Câu 24Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là A. Nuclêôtit. B. Bộ ba mã hóa. C. Triplet. D. Gen. Câu 25Đơn vị mã hóa thông tin di truyền trên ADN được gọi là A. Gen. B. Codon. C. Triplet. D. Axit amin. Câu 26Mã di truyền là A. Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin. B. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. C. Mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin. B. Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. Câu 27Cà độc dược có 2n = 24. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một chiếc của cặp NST số 3 bị đảo 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử mang NST đột biến có tỉ lệ A. 12,5% B. 50% C. 25% D. 75% Câu 28Ở một loài thực vật 2n=22, cho lai 2 cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong các tế bào có 336 cromatit. Hợp tử này là dạng bột biến A. thể bốn B. thể ba C. thể không D. thể một Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn
Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 12273 bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 12273 bài tập trắc nghiệm Sinh học 12 là tài liệu trắc nghiệm tổng hợp môn Sinh học lớp 12 có đáp án. Trắc nghiệm sinh học lớp 12 dưới đây bao gồm các câu trắc nghiệm 5 chương chính trong chương trình Sinh học lớp 12, giúp các bạn tự ôn tập, củng cố và hệ thống kiến thức bản thân được chắc chắn và cẩn thận nhất, chuẩn bị sẵn sàng để bước vào các kì thi quan trọng sắp diễn ra trong thời gian câu trắc nghiệm Sinh học lớp 12Tổng hợp trắc nghiệm Sinh học lớp 12Chương I Cơ chế di truyền và Biến dịCâu 1 Gen là một đoạn ADN mang thông tinA. Mã hóa cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử Quy định cơ chế di truyềnC. Quy định cấu trúc của 1 phân tử Mã hóa axit aminCâu 2 Trình tự các vùng theo mạch mã gốc của một gen điển hình làA. 5' mã hóa → điều hòa → kết thúc phiên mã 3'B. 5' điều hòa → mã hóa → kết thúc phiên mã 3'C. 3' mã hóa → điều hòa → kết thúc phiên mã 5'.D. 3' điều hòa → mã hóa → kết thúc phiên mã 5'Câu 3 Phát biểu sai về vai trò của các vùng trong 1 gen cấu trúcA. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các axit aminC. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mãD. Các tín hiệu trên vùng điều hòa, mã hóa, kết thúc của gen đều là trình tự 4 Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóaA. Liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thựcB. Liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơC. Không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơD. Không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thựcCâu 5 Các gen có vùng mã hóa không liên tục có sự xen kẽ giữa các đoạn êxon và các đoạn intron được gọi là các genA. Không phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân thựcB. Phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân sơC. Phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân thựcD. Không phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân sơCâu 6 Bản chất của mã di truyền làA. 3 nucleotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hóa cho một axitaminB. Một bộ 3 mã hóa cho một axitaminC. Các axitamin được mã hóa trong genD. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong proteinTrên đây vừa giới thiệu tới các bạn 273 bài tập trắc nghiệm Sinh học 12, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Sinh lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...
Cá thể và quần thể sinh vậtBài tập trắc nghiệm Sinh học 12 Cá thể và quần thể sinh vậtTrắc nghiệm Sinh 12 Ôn tập Chương 1 Cá thể và quần thể sinh vậtĐáp án - Hướng dẫn giảiTrắc nghiệm Sinh học 12 Ôn tập chương 1 là tài liệu tham khảo hữu ích hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy, củng cố kiến thức trọng tâm bài học cho học sinh, đồng thời giúp các em làm quen với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Sinh trong chương trình học lớp 12. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết tại đây nghiệm Sinh học 12 bài 39Trắc nghiệm Sinh học 12 bài xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Sinh học 12 Ôn tập chương 1 Phần 7 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm về môn Sinh học lớp 12 Ôn tập chương 1 phần 7 như điều kiện để trở thành 1 quần thể, khái niệm về ổ sinh thái, khái niệm về môi trường, khái niệm về quần thể sinh vật... Bài tập trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nghiệm Sinh 12 Ôn tập Chương 1 Cá thể và quần thể sinh vậtCâu 1 Có 1000 cá thể chim. Điều kiện để 1000 cá thể này trở thành 1 quần thể là1 Các cá thể chim này cùng thuộc 1 loài2 Cùng sống trong 1 môi trường, ở cùng thời điểm3 Có khả năng giao phối để sinh con4 Cùng sống với nhau trong 1 thời gian lịch sửA. 1 và 2B. 1, 2 và 3C. 1, 2 và 4D. 1, 2, 3 và 4Câu 2 cây sống ở những nơi có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng, hồ ao cóA. phiến lá dày, mô giậu phát triểnB. phiến lá dày, mô giậu không phát triểnC. phiến lá mỏng, mô giậu không phát triểnD. phiến lá mỏng, mô giậu phát triểnCâu 3 Ổ sinh thái của 1 loài làA. một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi 1 giới hạn sinh thái mà ở đó, các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của một khoảng không gian sinh thái mà ở đó, tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát một không gian sinh thái được hình thành bởi 1 tổ hợp các nhân tố sinh thái mà ở đó, loài tồn tại và phát triển lâu vùng địa lí mà ở đó, các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của 4 Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh xung quanh sinh 5 Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình thànhA. các quần thể khác nhauB. các ổ sinh thái khác nhauC. các quần xã khác nhauD. các sinh cảnh khác nhauCâu 6 Vì sao có sự biến động số lượng cá thể trong quần thể theo chu kì?A. Do sự thay đổi thời tiết có tính chu kìB. Do sự tăng, giảm nguồn dinh dưỡng có tính chu kìC. Do sự sinh sản có tính chu kìD. Do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi trườngCâu 7 Quần thể sinh vật là gì?A. Là tập hợp các cá thể trong cùng 1 loài, cùng sinh sống trong 1 khoảng không gian nhất định, vào 1 thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giốngB. Là nhóm cá thể của cùng 1 loài, tồn tại trong 1 thời gian nhất định, có khả năng sinh ra thế hệ mới hữu Là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong 1 khoảng không gian nhất định, có khả năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh Là nhóm cá thể của cùng 1 loài, tồn tại trong 1 khoảng thời gian nhất định, phân bố trong vùng phân bố của 8 Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể làA. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thểB. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thểC. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thểD. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối đa, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thểCâu 9 Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, kết luận nào sau đây không đúng?A. Cấu trúc tuổi là tổ hợp các nhóm tuổi của quần thểB. Loài có cùng phân bố rộng, sống ở vùng ôn đới có cấu trúc tuổi phức tạpC. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào môi trường, không thay đổi theo thời gianD. Có 3 nhóm tuổi là tuổi trước sinh sản, tuổi sau sinh sản, tuổi sinh sảnCâu 10 Mật độ cá thể của quần thể làA. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của quần thểB. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thểC. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thểD. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích của quần thểCâu 11 Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm làA. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểB. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tang trong môi trường sốngC. là giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểD. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sốngCâu 12 Tập hợp sinh vật nào sau đây là ví dụ về một quần thể?A. Tất cả các gấu trúc Bắc MĩB. Tất cả các cây trong 1 khu rừngC. Tất cả các động vật có vú trong 1 khu rừngD. Tất cả các gấu trúc trong 1 khu rừngCâu 13 Đồ thi ở bên mô tả sự tăng trưởng của 1 quần thể sinh vật theo thời gian. Thời điểm nào trên đồ thị thể hiện tỉ lệ sinh bằng tỉ lệ tử vong?A. A B. BC. C D. DCâu 14 Cho các đặc trưng cơ bản sau đây1 Độ đa dạng. 2 Loài đặc trưng. 3 Loài ưu thế.4 Mật độ. 5 Tỉ lệ giới tính. 6 Thành phần nhóm tuổi.7 Kiểu tăng trưởng. 8 Kích thước quần thể.9 Chu trình sinh địa hóa. 10 Dòng năng bao nhiêu đặc trưng trên không phải của quần thể sinh vật?A. 6 B. 4C. 5 D. 3Câu 15 Trong các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng?1 Sự hỗ trợ cùng loài dẫn đến sự phong phú nguồn thức ăn cho quần thể.2 Hai loài có ổ sinh thái trùng lặp có thể sống chung với nhau trong cùng một sinh cảnh.3 Sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ cực thuận.4 Cạnh tranh cùng loài thường có hại cho quần thể sinh vật.5 Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố sinh thái thường có vùng phân bố 4 B. 2C. 3 D. 1Đáp án - Hướng dẫn giải1 - B2 - A3 - B4 - B5 - B6 - D7 - A8 - A9 - C10 - B11 - B12 - D13 - D14 - C15 - CTrên đây vừa giới thiệu tới các bạn Trắc nghiệm Sinh học 12 Ôn tập chương 1 Phần 7, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Sinh lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của để có thêm tài liệu học tập nhé
bài tập trắc nghiệm sinh học 12 chương 1